- Back to Home »
- Môn học HK1 và 2 , nguyên lí thống kê »
- Bài tập mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng thống kê
Posted by : Unknown
25 thg 12, 2013
Có tài liệu về vốn đầu tư xây
dựng của một địa phương được trình bày dưới dạng bảng sau( đơn vị tính: triệu
đồng):
năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
||
Xây lắp
|
Thiết bị
|
Xây dựng khác
|
||
1996
|
12806.3
|
8195.9
|
3603.5
|
1008.9
|
1997
|
15959.1
|
8023.8
|
6662.8
|
1272.5
|
1998
|
20559.1
|
14987.9
|
2957.5
|
2622.7
|
1999
|
16019.6
|
11973.9
|
2425.6
|
1602.2
|
2000
|
16795.3
|
12591.6
|
2603.5
|
1600.2
|
2001
|
16300.0
|
11600.0
|
2500.0
|
2200.0
|
Yêu cầu :
-
hãy xác định các số tương đối có thể tính toán
-
hãy lấy ví dụ minh họa cho từng loại
Có tài liệu về thực hiện kế hoạch về doanh thu quý I, II của
một năm của 3 cửa hàng thuộc công ty A như sau( đơn vị tính: triệu đồng):
Tên cửa hàng
|
Thực tế quý I
|
Kế hoạch quý II
|
Thực tế quý II
|
1
|
900
|
1000
|
1000
|
2
|
1300
|
1500
|
1800
|
3
|
1600
|
2500
|
2075
|
Yêu cầu :Hãy tính các số tương đối thích hợp nhằm đánh giá kế hoạch
doanh thu của từng cửa hàng của cả công ty.
Bài
số 3
a.Một
xí nghiệp có kế hoạch hạ thấp giá thành đơn vị sản phẩm của kì nghiên cứu
là 5%. Gía thành thực tế đơn vị sản phẩm kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm
7%.hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch giảm giá thành.
c.Một
xí nghiệp có kế hoạch tăng tổng sản lượng công nghiệp của kỳ nghiên cứu là
8%.thực tế của kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, tổng sản lượng đã tăng 12%.
Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu tổn sản lượngc của
xí nghiệp.
Có tình hình thu hoạch lúa trong năm của 3 hợp tác xã thuộc
một xã như sau:
Tên hợp tác xã
|
Vụ hè thu
|
Vụ đông xuân
|
||
Năng suất
(tạ/ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Năng suất
(tạ/ha)
|
Diện tích
(ha)
|
|
A
|
33
|
100
|
40
|
120
|
B
|
35
|
120
|
38
|
140
|
C
|
37
|
180
|
36
|
140
|
Yêu cầu :
-Tính năng suất lúa bình quân vụ hè thu,vụ đông xuân của
toàn xã
- Tính năng suất lúa bình quân mỗi vụ trong năm của toàn
xã
Có tình hình thu hoạch lúa tron năm của 3 hợp tác xã thuộc
một xã như sau:
Hợp tác xã
|
Năng suất( tạ/ha)
|
Tỉ trọng diện tích
thu hoạch
(%)
|
A
|
33
|
20
|
B
|
35
|
35
|
C
|
37
|
45
|
Yêu cầu :Hãy tính năng suất lúa bình quân trong năm của toàn xã.
Có tài liệu về tình hình sản xuất lúa vụ mùa năm báo cáo của
3 hợp tác xã trong cùng một huyện như sau:
Hợp tác xã
|
Diện tích gieo
cây(ha)
|
Lượng phân bón hóa học cho một ha(kg)
|
Năng suất lúa bình quân(tạ/ha)
|
Giá thành 1 tạ lúa(1000d)
|
Số 1
|
120
|
180
|
36
|
74
|
Số 2
|
180
|
160
|
35
|
76
|
Số 3
|
250
|
200
|
40
|
70
|
-
tính lượng phân hóa học bình quân cho một ha
-
năng suất lúa thu hoạch bình quân
-
giá thành bình quân 1 tạ lúa
Có tài liệu phân tổ
của các hợp tác xã thuộc một huyện theo năng suất thu hoạch lúa vụ năm báo cáo
như sau:
Năng suất lúa(tạ/ha)
|
Số hợp tác xã
|
30-50
|
10
|
35-40
|
20
|
40-45
|
40
|
45-50
|
25
|
50-55
|
5
|
-
có thể tính năng suất thu hoạch lúa bình quân của toàn
huyện hay không?
-
Hãy bổ sung thêm điều kiện để tính năng suất thu hoạch
lúa bình quân
Có một xe tải chạy đi
2 lần và chạy về 2 lần giữa nông trường X và nhà ga Y với tốc độ ( dvt: km/h)
như sau: lượt đi lần lượt là 40, 35. lượt về lần lượt là 45,60
- Hãy tính tốc độ bình quân của xe trong tất cả lượt đi và về, biết rằng quãng đường từ nhà ga đến nông trường là 120km
- Nếu không biết quãng đường từ nhà ga đến nông trường thì có tính được tốc độ bình quân không?
Bài 9
Có tài liệu về 2 xí nghiệp chế biến thuộc công ty K cùng sản
xuất một loại sản phẩm trong kỳ nghiên cứu như sau:
Quý
|
Xí nghiệp X
|
Xí nghiệp Y
|
||
Giá thành Đơn vị sản phẩm(1000d)
|
Tỷ trọng sản lượng của từng quý trong năm(%)
|
Giá thành đơn vị sản phẩm(1000d)
|
Tỷ trọng chi phí sản xuất của từng quý trong năm(%)
|
|
I
|
19,5
|
16
|
20,0
|
18
|
II
|
20,2
|
35
|
21,4
|
36
|
III
|
20,4
|
30
|
19,2
|
29
|
IV
|
19,8
|
19
|
18,5
|
17
|
Yêu cầu :
- Tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của xí nghiệp X
- Tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của xí nghiệp Y
Bài 10:
Có tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng của
1 năm như sau:
Xí nghiệp
|
Quý III
|
Quý IV
|
||
Sản lượng vải(1000m)
|
Tỷ trọng vải loại I(%)
|
Sản lượng vải(1000m)
|
Tỷ trọng vải loại I(%)
|
|
A
|
240
|
90
|
250
|
92
|
B
|
360
|
92
|
350
|
94
|
Yêu cầu :
- Tính tỷ trọng vải loại một bình quân mỗi quý của từng xí nghiệp trong 6 tháng đầu năm
- Tỷ trọng vải loại một bình quân cho cả 2 xí nghiệp trong quý III, IV và 6 tháng cuối năm
Có tài liệu về tuổi nghề của công nhân trong 3 tổ trong một
xí nghiệp như sau:
Tổ I
|
2
|
2
|
5
|
7
|
9
|
9
|
9
|
10
|
10
|
11
|
12
|
Tổ II
|
3
|
5
|
8
|
10
|
12
|
15
|
16
|
||||
Tổ III
|
2
|
3
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
7
|
7
|
8
|
Yêu cầu :Trong mỗi tổ hãy tính tuổi nghề bình quân, số mốt và số
trung vị
Bài 12:
Có tài liệu về năng suất lao động của các công nhân trong
một mỏ than như sau:
Phân tổ công nhân theo năng suất lao động ngày(kg)
|
Số công nhân
|
400-450
|
10
|
450-500
|
15
|
500-600
|
15
|
600-800
|
30
|
800-1200
|
5
|
- Tính :năng suất lao động bình quân
- Tìm mốt về năng suất lao động ngày của công nhân
- Tìm số trung vị về năng suất lao động ngày của công nhân
Có tài liệu về tuổi nghề(TN) và tiền lương(TL) của các công
nhân như sau:
TN(năm)
|
2
|
2
|
5
|
7
|
9
|
9
|
10
|
11
|
12
|
TL(10.000d)
|
633
|
655
|
780
|
810
|
820
|
815
|
850
|
900
|
940
|
- Tính khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai và độ lệch chuẩn của từng tiêu thức.
- Hãy so sánh độ biến thiên của 2 tiêu thức trên.
Bài 14:
Có tài liệu phân tổ 100 công nhân dệt theo năng suất lao
động như sau:
Năng suất lao động ngày (mét)
|
Số công nhân
|
Dưới 40
|
10
|
40-50
|
30
|
50-75
|
40
|
75-100
|
15
|
100 trở lên
|
5
|
Tính:
- Năng suất lao động ngày bình quân
- Độ lệch tuyệt đối bình quân
- Độ lệch chuẩn về năng suất lao động ngày
- Độ lệch biến thiên về năng suất lao động ngày của công
nhân.
Có tài liệu về tiền lương của công nhân trong một doanh
nghiệp như sau:
Loại công nhân
|
Số công nhân(người)
|
Mức lương tháng mỗi công nhân(10.000d)
|
Thợ rèn
|
2
|
170;180
|
Thợ nguội
|
3
|
160;180;200
|
Thợ tiện
|
5
|
170;190;200;210;230
|
Tính :
- Tiền lương bình quân của công nhân mỗi loại và
toàn thể công nhân
- Phương sai chung và các phương sai tổ về tiền lương
- Phương sai các số bình quân tổ
- Bình quân của các phương sai tổ
- Dùng quy tắc cộng phương sai để kiểm tra kết quả tính
toán
Trong tổng số 10000 bóng đèn của xí nghiệp bóng đèn-phích
nước sản xuất ra người ta điều tra thấy có 200 phế phẩm. hãy tính phương sai
của tiêu thức phẩm chất bóng đèn sản xuất.
Các bạn có thể tải về đáp án tham khảo : tại đây
ST
K xem đc đáp án ạ
Trả lờiXóa