- Back to Home »
- Môn học HK1 và 2 , nguyên lí thống kê »
- Nguyên lí thống kê:Bài tập chỉ số
Posted by : Unknown
25 thg 12, 2013
Bài 1:
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ
của một cửa hàng như sau:
Sản phẩm
|
Giá bán (1000đ)
|
Lượng hàng bán (chiếc)
|
||
Ký gốc
|
Kỳ báo cáo
|
Kỳ gốc
|
Kỳ báo cáo
|
|
A
|
300
|
320
|
4000
|
4200
|
B
|
175
|
180
|
3100
|
3120
|
C
|
140
|
150
|
200
|
210
|
Yêu cầu:
- Hãytính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động về giá bán riêng cho từng loại và các loại sản phẩm
- Hãy tính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động về lượng hàng bán riêng cho từng loại và các loại sản phẩm
- Trình bày kết quả tính toán trên bảng thống kê
Bài 2:
Có tài liệu về tình hình sản suất
một số mặt hàng tại 2 xí nghiệp trong cùng 1 công ty qua 2 tháng như sau:
Tên xí nghiệp
|
Sản phẩm A
|
Sản phẩm B
|
||||||
Giá thành đơn vị
(1000đ)
|
Sản lượng (kg)
|
Giá thành đơn vị
(1000đ)
|
Sản lượng (kg)
|
|||||
Tháng 1
|
Tháng2
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
|
X
|
20
|
19
|
5000
|
6000
|
210
|
205
|
80
|
100
|
Y
|
21
|
19
|
7000
|
8000
|
220
|
210
|
50
|
60
|
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ số phản
ánh biến động về các chỉ tiêu sau đây:
1.
Về giá thành đơn vị sảnn phẩm:
a. Của
toàn bộ sản phẩm của một xí nghiệp
b. Của
toàn bộ sản phẩm của cả công ty
c. Của
mỗi sản phẩm của cả công ty
2.
Về sản lượng sản phẩm
a. Của
toàn bộ sản phẩm của một xí nghiệp
b. Của
toàn bộ sản phẩm của cả công ty
c. Của
mỗi sản phẩm của cả công ty
3.
Phân tích các nhân tố anhhr hưởng đến sự
biến động tổng chi phí sản xuất của toàn bộ sản phẩm công ty
Bài 3:
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ
hàng hóa tại một công ty qua 2 năm như sau:
Nhóm hàng
|
Mức tiêu thụ (1000 đ)
|
Tốc độ phát triển % về
|
||
2007
|
2008
|
Giá
|
Lượng hàng
|
|
A
|
3000
|
3000
|
100,0
|
100,0
|
B
|
2500
|
4200
|
93,3
|
180,0
|
C
|
4500
|
7800
|
86,6
|
200,0
|
Yêu cầu:
- Tính chỉ số chung về giá cả
- Tính chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ
- Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ đối với sự thay đổi mức tiêu thụ hàng hóa.
Bài 4: :
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ
hàng hóa tại một thành phố như sau:
Tên hàng
|
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa
kỳ báo cáo (%)
|
Chỉ số giá cả (%)
|
A
|
30
|
120
|
B
|
45
|
105
|
C
|
25
|
100
|
Biết thêm rằng:mức tiêu thụ hàng
hóa chung cho cả 3 mặt hàng kỳ báo cáo
so với kỳ gốc tăng 25% với giá trị tuyệt đối của 1% tăng là 1,2 tỷ đồng
Yêu cầu:
- Tính chỉ số chung về giá cả và tiền chi thêm của người mua do tăng giá
- Tính chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ và số tiền chi thêm của người mua do mua thêm hàng hóa
- Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động của mức tiêu thụ hàng hóa qua hai kỳ
Bài 5:
Có tài liệu về một xí nghiệp như
sau:
Sản phẩm
|
Chi phí sản xuất (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng sản lượng quý 2 so
quý 1 (%)
|
|
Qúy 1
|
Quý 2
|
||
A
|
105
|
110
|
15
|
B
|
620
|
650
|
5
|
Yêu cầu:
- Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số sản lượng, chỉ số tổng chi phí sản xuất, chỉ số giá thành
- Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số tổng chi phí sản xuất, chi số giá thành, chỉ số sản lượng
Bài 6:
Có tài liệu về tình hình mức tiêu
thụ hàng hóa và lượng hàng hóa tại một thị trường như sau:
Tên hàng
|
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa
kỳ gốc (%)
|
Tỷ lệ tăng lượng hàng tiêu thụ
so kỳ gốc (%)
|
A
|
30
|
5,0
|
B
|
25
|
4,0
|
C
|
23
|
4,5
|
D
|
15
|
8,0
|
E
|
7
|
12,0
|
Yêu cầu:
- Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ
- Chỉ số chung về giá cả, biết rằng mức tiêu thụ hàng hóa chung kỳ báo cáo tăng so với kỳ gốc 10%
Bài 7:
Một xí nghiệp sản xuất 3 loại sản
phẩm (A,B,C). Tổng chi phí sx kỳ gốc của 3 sản phẩm như sau: sản phẩm A chiếm
27%,sản phẩm B chiếm 15%, sản phẩm B chiếm 58%. Kỳ báo cáo so với kỳ gốc sản
lượng sản phẩm A tăng 5%, sản phẩm B tăng 7%, sản phẩm C tăng 20% so với kỳ
gốc.Tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo là 956 triệu đồng, tăng 8% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: hãy tính:
- Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm
- Chỉ số chung về giá thành
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của tổng chi phí sản xuất qua 2 kỳ.
Bài 8:
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ một loại hàng hóa của một công
ty như sau:
Khu vực
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
||
Giá bán (1000đ)
|
Lượng hàng bán ra (gói)
|
Giá bán (1000đ)
|
Lượng hàng bán ra (gói)
|
|
I
|
5,5
|
5000
|
6,5
|
7000
|
II
|
5,6
|
5000
|
6,25
|
6000
|
Yêu cầu:
- Tính giá bán hàng bình quân 1 gói hàng hóa nói trên cho từng tháng
- Lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động giá bán bình quân nói trên
- Phân tích sự biến động của doanh số bán ra theo các nhân tố: giá bán, kết cấu lượng hàng và khối lượng hàng bán ra
Bài 9:
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một địa
phương như sau:
Ngành
|
Giá trị sản xuất (tỷ đồng)
|
Số lao động (người) T
|
||
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
|
A
|
15000
|
11000
|
200
|
140
|
B
|
8000
|
24000
|
200
|
317
|
Yêu cầu:
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động(w) bình quân toàn địa phương
- Phân tích sự biến động giá trị sản xuất của địa phương theo các nhân tố: năng suất lao động, kết cấu lao động và số lượng lao động
Bài 10:
Xí nghiệp
|
Giá thành đơn vị (1000đ)
|
Tỉ trọng sản lượng (%)
|
||
Quý I
|
Quý II
|
Quý I
|
Quý II
|
|
A
|
11,0
|
10,23
|
50
|
25
|
B
|
12,0
|
11,25
|
30
|
25
|
C
|
13,0
|
13,11
|
20
|
50
|
Yêu cầu:
- Hãy tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm các quý của cả xí nghiệp
- Dung phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi giá thành bình quân
Các bạn có thể tải về đáp án tham khảo : tại đây
ST
sao ko xem đáp án đc vậy ad
Trả lờiXóa