Posted by : Unknown 26 thg 12, 2013

Bài 1: 
Có tài liêụ v doanh thu của 1 công ty thương mại trong các ngày của tháng 2 như sau:



Ngày
Doanh thu
Ngày
Doanh thu
1
18
15
19
2
20
16
19
3
22
17
23
4
21
18
25
5
19
19
24
6
21
20
24
7
20
21
26
8
21
22
24
9
21
23
28
10
21
24
29
11
20
25
28
12
21
26
30
13
22
27
28
14
23
28
31
Yêu câù: 
  • Dãy sô trên là dãy s gì?
  • Biểu diễn số liệu trên lên đồ thị?
  • Tính doanh thu bình quân một ngày trong từng tuần và cả tháng?

Bài 2:
Có tài liêụ v giá trị hàng tồn kho của một công ty A vào các ngày đâù tháng như sau (dv:triêụ đng)

Ngày
Giá trị hang tôn` kho
Ngày
Giá trị hang tônf kho
1.1
120
1.7
146
1.2
122
1.8
148
1.3
126
1.9
144
1.4
128
1.10
140
1.5
134
1.11
145
1.6
140
1.12
134


1.1 năm sau
126
  Yêu câù: 
  • Dãy s trên là dãy s gì? vì sao?
  • Tính giá trị hành hoá tồn  kho bình quân của công ty vào các thời gian sau:
- Môĩ tháng và môĩ quý
- Sáu tháng đâù năm và cả năm
 
Bài 3:
 Có tài liêụ v tình hình  nhp và xuất hàng hoá tại kho của môt công ty trong tháng 1 như sau: (đv: triêụ đông)
Tồn kho đâù tháng:     320
Ngày 5 nhp thêm       50
Ngày 10 xuất  kho      60       
Ngày 20 nhập  kho      100
Ngày 25 xuất  kho      64
Đến cuôí tháng, tình hình nhập xuất tại kho không có gì thay đổi.
Yêu câù: 
  • Thành lâp dãy s vê` giá trị hàng tồn kho  của công ty
  • Hãy tính giá trị hàng tôn` kho bình quân tại kho trong tháng 1

Bài 4:
Có tài liêụ về số công nhân trong danh sách của một xí nghiêp năm như sau:
            Ngày 1.1 xí nghiêp có 146 CN
            Ngày 14.1 xí nghiêp có bô sung thêm 3 CN
            Ngày 28.2 b sung thêm 7 CN
            Ngày 16.4 b sung thêm 5 CN
            Ngày 17.8  XN cho thôi việc 2 CN
            Ngày 20.10 XN bổ sung thêm 3 CN
            Từ đó đến cuôí năm, s CN không thay đôỉ
Biết rằng năm nay là năm nhuần
Yêu câù: 
  • Xác lâp dãy số  thơì gian. Dãy số là dãy số gì ? 
  • Xác định s CN bình quân trong danh sách của xí nghiệp

Bài 5:

Có tài liêụ về 1 số chỉ tiêu của xí nghiệp như sau:
chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng2
Thang 3
Tháng 4
Giá trị sản xuất thực tế (triêụ đông`)
316
336
338
-
tỷ lê hoàn thành kế hoạch (%)
102
105
104
-
S CN đâù tháng (người)
300
304
304
308
Hãy tính: 
  • Giá trị XS thực tế bình quân mỗi  tháng
  • Sô’ CN bình quân môĩ tháng và của quí
  • Năng suất lao động bình quân của môĩ CN quí I
  • Tỉ lệ  % hoàn thành kế hoạch  bình quân trong quý I
  • Hãy xây dựng dãy số thời gian về năng suất lao động bình quân trong tháng.

Bài 6:

 Có tài liêụ về giá trị sản xuất của 1 xí nghiêp chế biến X như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Giá trị( triêụ đông`)
2000
2200
2442
2704
3040
Yêu câù: tính 
  • Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn,định gốc qua các năm
  • Tốc độ phát triển qua các năm
  • Tốc độ  tăng qua các năm
  • Giá trị tuyêt đối của 1% tăng qua các năm

Bài 7: 

Có tài liêụ về giá trị sản xuất của 1 xí nghiêp như sau:

chỉ tiêu
96
97
98
99
00
01
02
1.Giá trị sx (triêụ đông`)
78
...
...
...
...
...
...
2.Lượng tăng tuyệt đối (triêụ đông`)
...
...
13
...
...
9
...
3.Tốc độ phát triên liên hoàn(%)
...
...
...
...
106
...
105
4.Tốc đô tăng(%)
...
16
...
...
...
...
...
5.Giá trị tuyêt đôí của 1% tăng ( tr.đồng)
...
...
...
...
1,13
...
...
 Yêu cầu 
  • Chỉ tiêu lượng tuyệt đối như trên là lượng tuyệt đối liên hoàn hay định gốc(biết rằng sản lượng qua các năm đều tăng)
  • Tính số liệu còn thiếu
  • Tính tốc độ phát triển bình quân hàng  năm chỉ tiêu giá trị sx của XN

Bài 8:

 Có tài liêụ vê` tốc độ phát triển định gố của chỉ tiêu lơị nhuận  của một xí nghiệp hằng năm như sau: (2001=100%)
Năm
2001
2002
2003
2004
Tốc độ phát triển định gốc (%)
100
112
134
146
 Yêu cầu: 
  • Biểu diễn số liệu lên đồ thị thích hợp
  • Tính các tốc độ phát triển lien hoàn qua các năm
  • Tốc độ tăng bình quân của lợi nhuận trong cả giai đoạn 2001-2004

Bài 9:
 
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp trong tháng 2 như sau:
Ngày
GT sản lượng
(triệu đồng)
Ngày
GT sản lượng
(triệu đồng)
1
201
15
196
2
202
16
190
3
204
17
228
4
191
18
230
5
196
19
234
6
210
20
233
7
205
21
236
8
213
22
234
9
215
23
238
10
210
24
239
11
208
25
245
12
219
26
242
13
220
27
246
14
223
28
250
Yêu cầu: 
  • Theo anh chị, dãy số trên là dãy số gì?
  • Xác định kết quả sả xuất từng tuần, thành lập nên dãy số mới. nhận xét?
  • Hãy điều chỉnh dãy số tên bằng số bình quân di động với khoảng cách  san bằng là 5

Bài 10:
Có tài liệu về doanh thu của một doanh nghiệp như sau: (ĐVT:tỷ đồng)

Năm
Doanh thu
Năm
Doanh thu
1997
346
2002
516
1998
369
2003
467
1999
441
2004
521
2000
354
2005
566
2001
506
2006
648

Yêu cầu: 
  • Hãy xây dựng đường hồi quy tuyến tính
  • Vẽ số liệu ban đầu và kết quả lên đồ thị
  • Hãy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2010

Bài 11
Có tài liệu về doanh thu bán hàng theo từng quý qua các năm của một xí nghiệp như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Quý
Năm
1990
1991
1992
I
175
247
340
II
263
298
421
III
326
366
440
IV
277
341
400
Yêu cầu: 
  • Xây dựng mô hình phản ánh xu thế phát triển của chỉ tiêu doanh thu
  • Tính chỉ số thời vụ về doanh thu
  • Biểu diễn kết quả lên đồ thị
     Các bạn có thể tài về đáp án tham khảo : tại đây 
ST

Nhận xét của bạn

Cám ơn bạn đã đóng góp ý kiến

More →
Chữ đậm Chữ nghiêng Chữ nghiêng 2 Chèn Link Chèn Link Mã hóa code Help ?Nhấn vào biểu tượng hoặc kiểu chữ hoặc chèn link sau đó nhấn nút Chọn rồi copy (Ctrl + C) để paste (Ctrl + V) vào khung viết bình luận. Mã hóa code nếu bạn muốn đưa code vào bình luận.

Chọn Xóa
Subscribe to Posts | Subscribe to Comments

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...

Nhận xét gần đây

Thống kê blog

Nhận xét

Tổng số lượt xem trang

Kết nối bạn bè