- Back to Home »
- Môn học HK1 và 2 , nguyên lí thống kê »
- 46 câu trắc nghiệm nguyên lí thống kê
Posted by : Unknown
24 thg 12, 2013
Câu 1: Có tài liệu khảo sát về doanh thu
của các cửa hàng trên địa bàn TP.HCM của công ty A trong quý 2 năm 2010 như
sau: cửa hàng có doanh thu cao nhất là 450 triệu đồng, thấp nhất là 84 triệu
đồng. Nếu tiến hành phân tổ theo tiêu thức doanh thu, có khoảng cách tổ đều
nhau, với số tổ định chia là 3 thì trị số là (triệu đồng):
a. 122
b. 121
c. 121,33
d. 121,67
b. 121
c. 121,33
d. 121,67
Câu 2: Có tài liệu khảo sát về sản lượng áo thun
tiêu thụ của các cửa hàng thuộc xí nghiệp may Tiến Phát trong tháng 12 năm 2010
như sau: cửa hàng có sản lượng tiêu thụ cao nhất là 1.520 sp, cửa hàng có sản
lượng tiêu thụ thấp nhất là 180 sp. Tiến hành phân tổ tài liệu trên theo tiêu
thức sản lượng áo thun tiêu thụ. Giả định trị số khoảng cách các tổ đều là
334sp; Số tổ dự định phân chia là: (…tổ)
a. 4,10 b. 3,37
c. 4,00
d. 3,76
Câu 3: Công ty
gỗ Đức Thành tổ chức chương trình khuyến mãi nhân dịp kỉ niệm 5 năm ngày thành
lập, sản phẩm “Xếp hình cho bé 1 tuổi” được giảm giá 20% so với giá ban đầu,
giá khuyến mãi là 64.000 đồng, vậy giá ban đầu của sản phẩm là: (đvt: đồng)
-Giá ban đầu
: X
-Giá lúc sau :
0.8x =64.000
a. 80.000
b. 76.800
c. 81.500
d. Kết quả khác
b. 76.800
c. 81.500
d. Kết quả khác
-Chi phí học tiếng Anh trong 1 tháng của một nhóm sinh viên như sau (1.000đ/tháng):
2.000; 1.820;
1.500; 450; 580; 250; 450; 530; 1.200;
1.200; 850; 3.000; 450
Câu 4: Chi phí
học tiếng Anh bình quân mỗi sinh viên là:
a. 450 b. 850
c. 1.025
d. 1.098,46
Câu 5: Số Mod về
chi phí học tiếng Anh của nhóm sinh viên là:
a. 450 b. 850
c. 1.025
d. 1.098,46
Câu 6: Số trung
vị về chi phí học tiếng Anh của nhóm sinh viên là:
250 , 450 , 450
, 450 ,530 ,580 , 850
, 1200, 1200 ,1500,1820 ,2000,3000
a. 450
b. 850
c. 1.025
d. 1.098,46
b. 850
c. 1.025
d. 1.098,46
Câu 7: Chỉ tiêu
ở câu 4 được xác định theo công thức:
a. Số bình quân
cộng gia quyền
b. Số bình quân nhân giản đơn
c. Số bình quân
điều hòa gia quyền b. Số bình quân nhân giản đơn
d. Số bình quân cộng giản đơn
Câu 8: Một
nghiên cứu theo dõi trẻ từ lúc mới sinh tới tám – chín tuổi, cho thấy: Trẻ được
bú sữa mẹ và ăn đủ chất chứa DHA có chỉ số thông minh (IQ) cao hơn 8,3 điểm so
với những trẻ ít hoặc không được bú sữa mẹ và không được cung cấp đầy đủ DHA.
Chỉ số IQ là thang đo:
a. Thang đo định
danh
b. Thang đo thứ bậc
c. Thang đo khoảng
d. Thang đo tỷ lệ
b. Thang đo thứ bậc
c. Thang đo khoảng
d. Thang đo tỷ lệ
Câu 9 :Có hai cửa hàng cùng bán một loại sản phẩm cùng chất lượng, cửa hàng thứ nhất giảm giá 15%,
cửa hàng thứ hai giảm giá 60%. Bạn sẽ quyết định mua sản phẩm này (khi có nhu
cầu) ở cửa hàng nào khi biết giá ban đầu của sản phẩm này ở cửa hàng thứ nhất
là 45.000đ, ở cửa hàng thứ hai là 75.000đ:
a. Cửa hàng thứ
nhất vì giá bán thấp hơn
b. Cửa hàng thứ hai vì giá bán thấp hơn
c. Cả hai cửa
hàng có giá bằng nhau b. Cửa hàng thứ hai vì giá bán thấp hơn
d. Không xác định được giá mua
Câu 10: Các mức
độ trong dãy số thời điểm theo không gian (cùng thời điểm, khác nhau về không
gian)
a. Có quan hệ tổng với nhau b. Có quan hệ tích với nhau
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a,b và c đều sai
a. Có quan hệ tổng với nhau
b. Có quan hệ tích với nhau
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 12: Theo
thông tin về tuyển sinh lớp 10 năm 2011 tại TP.HCM, “toàn thành phố chỉ có 72,65% học sinh đậu vào
lớp 10 hệ công lập trong đợt tuyển sinh năm nay và 14.423 học sinh không đậu
vào hệ công lập”. Số học
sinh (người) đậu vào lớp 10 hệ công lập:
-Học sinh không
đậu : 14.423 : 27.35 %-Học sinh đậu : 38.312 : 72.65%
a. 52.735 (14.423/0.2735)
b. 38.312
c. 54.297
d. Không xác định
Năm 2009 :
483,8488
Năm 2011 : 540,701
a. 483.848,77
b. 56.852,23 (540.701-483.848)
c. 477.168,63
d. 63.532,37
Câu 14: Chỉ tiêu
nào sau đây là số tương
đối cường độ : ( So sánh mức độ của hai hiện tượng khác nhau nhưng có
liên quan nhau )
a. Tổng lợi nhuận
trước thuế trong năm 2011 của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước tăng 12% so
với năm 2009.
b. Tổng vốn đầu tư
vào khối doanh nghiệp nhà nước gấp 2,5 lần so với khối doanh nghiệp ngoài quốc
doanh.c. Tỉ lệ Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước chỉ đạt 13,1%.
d. 50% vốn đầu tư của Nhà nước dành cho khối doanh nghiệp nhà nước.
Theo tài liệu của Bộ Công Thương, lượng bia tiêu thụ ở Việt Nam qua các năm như sau:
Thời gian
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Lượng bia tiêu
thụ (tỉ lít)
|
1,29
|
1,50
|
1,90
|
2,50
|
Câu 15: Lượng
bia tiêu thụ qua các năm, hình thành dãy số gì?
c. Dãy số tương đối thời kì
a.Dãy số tuyệt
đối thời kì
b. Dãy số tuyệt
đối thời điểmd. Dãy số tương đối thời điểm
a. 1,75
b. 0,90
c. 1,74
d. 1,80 (7,19/4=1,8)
b. 0,90
c. 1,74
d. 1,80 (7,19/4=1,8)
a. + 1,80
b. + 108,62
c. + 24,68
d. + 17,99
b. + 108,62
c. + 24,68
d. + 17,99
a. 3,69
b. 5,72
c. 7,53
d. 5,23
b. 5,72
c. 7,53
d. 5,23
a. 6,56
b. 1.39
c. 91,95
d. Kết quả khác
b. 1.39
c. 91,95
d. Kết quả khác
Y1 =1.088
Yo=0.899
Yk=0.998
a. 172,72
b. 111,01 (1.21/1.09)
c. 90.08
d. Kết quả khác
b. 111,01 (1.21/1.09)
c. 90.08
d. Kết quả khác
Câu 21: Có tài liệu về tốc độ tăng
trưởng kinh tế của Việt Nam qua các năm như sau:
Năm
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
Tốc độ tăng
trưởng GDP (%)
|
7,08
|
7,34
|
7,79
|
8,4
|
8,17
|
Tính GDP (triệu
USD) của nước ta năm 2006. Biết rằng GDP Việt Nam năm 2001 là 2.500 triệu USD.
a. 3631,82 ( tính tốc độ phát triển TB sau đó áp
dụng )
b. 3422,69
c. 2693,75
d. Kết quả khác(2704,25)
Câu 22: Có tài
liệu về giá trị hàng hóa tồn kho (GTHHTK) của siêu thị GMAX trong 6 tháng đầu
năm 2010:
Ngày
|
01/01
|
01/02
|
01/03
|
01/04
|
01/05
|
01/06
|
01/07
|
GTHHTK
(triệu đồng)
|
60,2
|
75,8
|
73,2
|
68,0
|
75,6
|
77,0
|
80,5
|
Xác định giá trị
hàng hóa tồn kho bình quân (triệu đồng) của siêu thị trong 3 tháng đầu năm 2007
a. 71,25
b. 73,33
c. 71,03( dãy số thời điểm)
d. Kết quả khác (69.53)
b. 73,33
c. 71,03( dãy số thời điểm)
d. Kết quả khác (69.53)
Câu 23: giá trị hàng hóa tồn kho của siêu thị GMAX
qua các tháng đầu năm 2010:, hình thành dãy số gì?
a. Dãy số tuyệt
đối thời kì
b. Dãy số tuyệt đối thời điểm
b. Dãy số tuyệt đối thời điểm
c. Dãy số tương
đối thời kì
d. Dãy số tương đối thời điểm
Câu 24: Đây là
câu về chỉ số, xếp ở cuối phần chỉ số. Tại Doanh nghiệp dệt may Thành Công khi
so sánh năm báo cáo với năm gốc có kết quả sau:
-
Số
lượng sản phẩm sản xuất tăng 20%.- Chi phí sản xuất tăng 5%.
- Số công nhân tăng 4%.
Hãy cho biết giá
thành đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp này năm báo cáo so với năm gốc thay đổi
như thế nào?
a. + 12,5% . + 14,29%
c. – 12,5% (1-1.05/1.2)
d. – 14,29%
Câu 25: Đây là
một câu khó.Kế hoạch 5 năm của doanh nghiệp TNZ dự kiến tăng giá trị sản xuất
là 20,6%. Kế hoạch này đã hoàn thành 102,6%. Tính lượng tăng tuyệt đối bình
quân hàng năm (tỷ đồng) về giá trị sản xuất, biết rằng giá trị sản xuất năm gốc
là 2020 tỷ đồng.
Y1/yk= 1.026
Y0=2020Yk/y0=1.206
a. 95,89
b. 119,86 (y1/yo)=1.237356
c. 104,03
d. 83,22
Năm
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
Sản lượng đánh
bắt thủy sản
(tấn)
|
40
|
44
|
48,5
|
53
|
58
|
63
|
Dựa vào lượng
tăng tuyệt đối bình quân hàng năm trong giai đoạn 2004 – 2009 về sản lượng đánh
bắt thủy sản, hãy dự báo sản lượng đánh bắt thủy sản (tấn) của doanh nghiệp
Bianco năm 2012.
a. 74,49
b. 82,74
c. 72,2
d. 76,80
b. 82,74
c. 72,2
d. 76,80
Sử dụng dữ liệu
dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 27 đến 29
Tình hình sản
xuất của doanh nghiệp Nhựa Orient như sau:
-
Giá
trị sản xuất năm 2002 là 1500 triệu đồng.
-
Tốc
độ phát triển bình quân hàng năm của giá trị sản xuất từ năm 2002 đến 2008 là
115%.
-
Số
công nhân năm 2008 so với năm 2002 tăng 20%.
Câu
27:
Giá trị sản xuất của doanh nghiệp năm 2008 (triệu đồng) là:
a. 3990,03
b. 3469,59 (1500 *1.15^6)
c. 3017,04
d. Kết quả khác
b. 3469,59 (1500 *1.15^6)
c. 3017,04
d. Kết quả khác
Câu 28:Năm 2008 so với năm
2002, năng suất lao động bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp thay đổi như
thế nào?
a. gấp 1,93 lần (1.15^6/1.2)
b. gấp 1,2 lần
c. bằng 0,96 lần
d. Không tính
được
Câu 29:Do năng
suất lao động bình quân 1 công nhân năm 2008 thay đổi so với năm 2002 đã làm
cho giá trị sản xuất năm 2008 thay đổi so với năm 2002 là: (…triệu đồng)
a. -299,61 triệu
đồng
b. 299,61 triệu đồng
c. 328,27 triệu đồng
d. 15 triệu đồng
b. 299,61 triệu đồng
c. 328,27 triệu đồng
d. 15 triệu đồng
Câu 30: Trong
giai đoạn từ 2002 – 2008, giá trị sản xuất của doanh nghiệp bình quân mỗi năm
tăng một lượng tuyệt đối là:
a. tăng 1,31 lần
b. 131,31%
c. 328,27 triệu đồng
d. 15 triệu đồng
b. 131,31%
c. 328,27 triệu đồng
d. 15 triệu đồng
Câu 31: Tốc độ
tăng (+) hoặc giảm (-) về giá trị sản xuất của doanh nghiệp năm 2008 so với năm
2002:
a. 131,31%
b. 231,31%
c. 266,00%
d. 115%
b. 231,31%
c. 266,00%
d. 115%
Câu 32: Giá trị
sản xuất năm 2008 tăng (+) hoặc giảm (-) so với năm 2002 là … triệu đồng:
a. 1969,59
b. 3469,59
c. 3017,04
d. Kết quả khác
b. 3469,59
c. 3017,04
d. Kết quả khác
Câu 33: Do số
công nhân năm 2008 thay đổi so với năm năm 2002 đã làm cho giá trị sản xuất năm
2008 thay đổi so với năm 2002 là: (…triệu đồng)
a. 328,27 triệu
đồng
b. 299,61 triệu đồng
c. 300 triệu đồng
d. Kết quả khác
b. 299,61 triệu đồng
c. 300 triệu đồng
d. Kết quả khác
Câu 34: Quyền số
trong công thức chỉ số tổng hợp về lượng hàng hóa tiêu thụ thường được sử dụng
:
a. Chỉ tiêu giá bán đơn vị, cố định ở kỳ gốc
b. Chỉ tiêu giá
bán đơn vị, cố định ở kỳ nghiên cứu
c. Chỉ tiêu giá
thành đơn vị, cố định ở kỳ gốc
d. Chỉ tiêu giá
thành đơn vị, cố định ở kỳ nghiên cứu
Câu 35: Khi muốn
tăng giá trị sản xuất nhà quản trị doanh nghiệp, biện pháp tối ưu thường được
sử dụng :
a. Tăng số lượng
công nhân sản xuất
b. Tăng năng
suất lao động bình quân 1 công nhân
c. Kết hợp a và b
d. Ý kiến
khác
Câu 36: Để kiểm
tra về sự an toàn vệ sinh thực phẩm với các lô hàng về cá hộp xuất khẩu, cơ
quan chức năng thường sử dụng phương pháp kiểm tra nào?
a. Phương pháp
kiểm tra trực tiếp toàn bộ
b. Phương pháp
kiểm tra gián tiếp, toàn bộ
c. Kết hợp a & b
d. Phương pháp
chọn mẫu và trực tiếp
Câu 37: Theo
thông tin điều tra của Viện Chiến lược chính sách y tế năm 2011 cho thấy thuốc
lá liên quan đến 12% gánh nặng
bệnh tật trên tổng gánh nặng bệnh tật ở Việt Nam. Đây là chỉ tiêu gì?
a. Số tương đối
động thái
b. Số tương đối
cường độ
c.Số tương đối kết cấu
d.Ý kiến khác
d.Ý kiến khác
Câu 38: Chỉ số
giá tháng 4/2011 so với tháng 3/2011 của nhóm hàng “Thiết bị đồ dùng gia đình”
là 100,5% và Chỉ số giá nhóm hàng “Dược phẩm, y tế” là 101,3%. Hãy cho biết
nhận định nào sau đây đúng:
a. Trong tháng 4,
nhóm hàng “Dược phẩm, y tế” đắt hơn nhóm hàng “Thiết bị đồ dùng gia đình”.
b. So với tháng 3,
trong tháng 4, giá của nhóm hàng “Dược phẩm, y tế” tăng gấp 0,8% so với giá của
nhóm hàng “Thiết bị đồ dùng gia đình”.
c.
So với tháng 3, trong tháng 4 giá của
nhóm hàng “Dược phẩm, y tế” tăng mạnh hơn giá của nhóm hàng “Thiết bị đồ dùng
gia đình”.
d. Cả a,b,c đều sai.
- Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 39 đến 42
- Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu rau quả của Việt Nam trong bốn tháng đầu năm 2011 đạt 205,6 triệu USD, tăng 39% so với cùng kỳ năm 2010.
- Lượng rau quả nhập khẩu đạt gần 74 triệu USD, giảm 5,7% so với cùng kỳ năm ngoái.
- Theo các nhà xuất khẩu, kim ngạch xuất khẩu rau quả trong bốn tháng đầu năm nay tăng khá mạnh do được giá (giá rau quả xuất khẩu nói chung tăng 28% so với cùng kỳ năm), đồng thời việc tăng cường nhập khẩu từ các thị trường chính như Trung Quốc, Nhật, Indonesia, EU…
- Trong khi đó, giá trị nhập khẩu rau quả giảm trong bốn tháng đầu năm có tác động rất lớn từ việc giảm giá trị nhập khẩu từ Trung Quốc, thị trường cung cấp rau quả lớn nhất cho VN.
- Trong quý 1, nhập khẩu rau hoa quả từ Trung Quốc giảm 15,5% so với cùng kỳ năm 2010.
Câu 39: Chỉ tiêu thống kê trong tình huống này là:
a. Lượng rau quả nhập
khẩu trong bốn tháng đầu năm 2011 giảm 5,7% so với cùng kỳ năm ngoái.
b. Tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam trong
bốn tháng đầu năm 2011 đạt 205,6 triệu USD.
c. Lượng rau quả nhập khẩu đạt gần 74 triệu USD.
d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 40: Lượng rau quả nhập khẩu (triệu USD) của Việt
Nam trong bốn tháng đầu năm 2010 là:
a. 78,22
b. 147,91
c. 285,78
d. 78,47
b. 147,91
c. 285,78
d. 78,47
Câu 41: Kết quả của việc so sánh giữa kim ngạch xuất
khẩu với kim ngạch nhập khẩu rau quả của Việt Nam trong bốn tháng đầu năm 2011
là:
a. Số tương đối
động thái
b. Số tương đối cường độ
c. Số tương đối kết cấu
d. Số tương đối so sánh
Câu 42: Giá trị nhập khẩu rau hoa quả từ Trung Quốc
trong bốn tháng đầu năm 2011 là:
a. 11,47
b. 12,16
c. 12,12
d. Không xác định được
b. 12,16
c. 12,12
d. Không xác định được
-Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 43
đến 47
Có tài liệu về lao động và kết quả sản xuất ở Doanh
nghiệp tư nhân TNHH Phong Ký trong sáu tháng đầu năm 2010 như sau:
1. Về lao động: số công nhân trong danh sách có sự biến
động trong quý 1 như sau:
-
Ngày
1/1 có 811 người
-
Ngày
16/2 tuyển thêm 50 người
-
Ngày
23/2 giảm 21 người do không đạt yêu cầu thử việc
-
Ngày
25/3 cho đến cuối quý 1, số công nhân trong danh sách là 981 người.
2.
Về
kết quả sản xuất:
Phân xưởng
|
Giá trị sản
xuất
(triệu đồng)
|
Tốc độ tăng
(giảm) về số lao động bình quân trong quý 2 so với quý 1/2010 (%)
|
|
Quý 1
poqo
|
Quý 2
P1q1
|
||
A
|
3.000
|
4.300
|
+ 62,50
|
B
|
3.250
|
3.200
|
+ 20,35
|
Biết thêm rằng,
số công nhân trong danh sách bình quân quý 2 so với quý 1 năm 2010 tăng 40%.
1/1 -15/2 : 801
: 46
16/2 -22/2 :851
,7
23/2- 24/3 :830
,30
25/3-31/3 :981,7
Câu 43: Số công
nhân trong danh sách bình quân quý 1 năm 2010 của doanh nghiệp:
a. 866
b. 838
c. 872
d. 857
b. 838
c. 872
d. 857
Câu 44: Năng
suất lao động bình quân một công nhân (triệu đồng/người) trong quý 1 năm 2010
của doanh nghiệp:
a. 7,22
b. 7,46
c. 7,29
d. Không xác định
b. 7,46
c. 7,29
d. Không xác định
Câu 45: Tốc độ
phát triển (%) về giá trị sản xuất toàn doanh nghiệp trong quý 2 so với quý 1
năm 2010:
a. 120
b. 143,33
c. 98,46
d. 83,33
b. 143,33
c. 98,46
d. 83,33
Câu 46: Năng
suất lao động bình quân một công nhân trong quý 2 biến động so với quý 1 năm 2010
làm cho giá trị sản xuất của doanh nghiệp thay đổi như thế nào?
a. tăng 1.286,38
triệu đồng
b. giảm 1.286,38 triệu đồng
c. tăng 85,36%
d. giảm 85,36%
b. giảm 1.286,38 triệu đồng
c. tăng 85,36%
d. giảm 85,36%
Câu 47: Giá trị
sản xuất thay đổi (triệu đồng) như thế nào khi nhân tố số lao động bình quân
của doanh nghiệp trong quý 2 tăng so với quý 1 năm 2010:
a. tăng 1.286,38
b. giảm 1.286,38
c. tăng 2.536,38
d. giảm 2.536,38
b. giảm 1.286,38
c. tăng 2.536,38
d. giảm 2.536,38
PS : Đáp án trên chỉ mang tính tham khảo
ST