- Back to Home »
- môn học HK3 và 4 , thuế »
- 100 câu trắc nghiệm thuế có đáp án
Posted by : Unknown
27 thg 12, 2013
Câu 1: Đối
tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương
a) Cá nhân cư trú
b) Cá nhân không cư trú
c) a & b đều đúng
Câu 2: Các khoản
thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
a) Tiền lương, tiền
công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội,
b) Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con,
trợ cấp trang phục điện thoại
c) Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu
nghệ sỹ nhân dân
Câu 3: Các khoản trợ
cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền
công
a) Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy
định
b) Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo
quy định
c) Trợ cấp thuê dịch vụ tư
vấn, thuê khai thuế
Câu 4: Các khoản
thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
a) Thưởng tháng thứ 13
b) Thưởng danh hiệu Anh Hùng
Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
c) Thưởng bằng cổ phiếu
Câu 5: Đối tượng
nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
a) Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền
công
b) Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh
c) a & b đều đúng
Câu 6: Thuế suất
thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng
phần, cụ thể :
a) 6 bậc
b) 7 bậc
c) 5 bậc
Câu 7: Ông
A là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương
10tr/tháng; là người độc thân; Ông A có trách nhiệm trả thuế TNCN và 5% BHXH,
1% BHYT. Thuế TNCN phải nộp của Ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu
nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế.
a) 209.000 đồng
b) 290.000 đồng
c) 920.000 đồng
Câu 8: Ông
B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ
các BH bắt buộc là 90.000.000 đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế
của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là
khoản thu nhập trước thuế
a) 19.130.000 đồng
b) 82.600.000 đồng
c) 82.800.000 đồng
Câu 9: Ông
B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ
các BH bắt buộc là 90.000.000 đvà Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi.
Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế TNCN phải
nộp của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là
khoản thu nhập trước thuế
a) 82.600.000 đồng
b) 19.130.000
đồng
c) 82.800.000 đồng
Câu 10: Ông
C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công
phát sinh tại Việt Nam trong tháng là 10.000.000 đồng. Ông C độc thân, và trong
tháng Ông C có đóng góp từ thiện là 1.000.000. Thuế TNCN phải nộp của Ông C là
bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế
a) 290.0000 đồng
b) 2.000.000
đồng
c) a & b đều sai
Câu 11: Phụ
cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
a) Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động.
b) Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã
hội.
c) a & b đều đúng
Câu 12: Khoản thu
nhập từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi:
a) Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc
ban đêm, làm thêm giờ.
b) Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc
ban đêm, làm thêm giờ nhưng không lập bảng kê gửi cho cơ quan thuế.
c) a & b đều sai
Câu 13: Các khoản trợ
cấp, phụ cấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
a) Phụ cấp đối với người có công với cách mạng
theo quy định
b) Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi
việc theo quy định
c) a & b đều đúng
Câu 14: Các khoản
thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
a) Thưởng tháng thứ 13
b) Thưởng
về cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
công nhận.
c) Thưởng bằng cổ phiếu
Câu 15: Đối tượng
nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
a) Cá nhân cư trú có thu
nhập từ tiền lương, tiền công
b) Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền
lương, tiền công
c) a & b đều đúng
Câu 16: Thuế suất
thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng
phần, cụ thể :
a) 6 bậc
b) 7 bậc
c) 8 bậc
Câu 17: Khoản
thu nhập sau đây là thu nhập không thường xuyên.
a) Tiền nhận được do tham gia hội đồng doanh
nghiệp và các tổ chức khác.
b) Thưởng bằng cổ phiếu.
c) a & b đều sai
Câu 18: Thu
nhập từ cơ quan trả học bổng cho cá nhân
a) Là thu nhập không chịu thuế
b) Là thu nhập tính thuế
c) a & b đều sai
Câu 19: Các
khoản thu nhập từ tiền lương,tiền công được xác định là thu nhập chịu thuế gồm:
a) Thuê kê khai thuế
b) Trợ cấp suy giảm khả năng lao động
c) a & b đều đúng
Câu 20: Cơ
quan chi trả các khoản thu nhập cho các cá nhân không ký HĐLĐ trên
500.000đ/lần:
a) Phải khấu trừ 10% cho cá nhân có mã số thuế.
b) Phải khấu trừ 20% cho cá nhân không có mã số
thuế.
c) a
& b đều đúng
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
Câu 21: NNT chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản,
khi khai thuế được :
a) giảm trừ gia cảnh cho bản thân 4 triệu đồng .
b) giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc .
c) cả
a và b đều sai .
Câu 22: Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS không phải khai thuế
khi :
a) chuyển nhượng giữa vợ chồng ; cha mẹ với con
đẻ, con nuôi, con dâu, con rể .
b) chuyển nhượng giữa ông bà với cháu nội, ngoại
; anh chi em ruột .
c) cả
a và b đều đúng .
Câu 23: Cá nhân có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở :
a) khi
chuyển nhượng BĐS đó không phải nộp thuế .
b) khi chuyển nhượng một phần BĐS đó không phải
nộp thuế .
c) cả a và b đều đúng .
Câu 24: Cá nhân khi chuyển nhượng đất ruộng, vườn :
a) phải nộp
thuế từ chuyển nhượng BĐS đó .
b) không phải nộp thuế khi quyền sử dụng BĐS trên
là duy nhất .
c) cả a và b đều đúng .
Câu 25: Người được nhà nước giao đất không phải trả tiền
hoặc đuợc giảm tiền sử dụng đất:
a) phải nộp thuế trên giá trị toàn bộ đất .
b) phải nộp thuế trên giá trị được giảm .
c) cả
a và b đều sai .
Câu 26: Khi chuyển đổi đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình,
cá nhân :
a) không phải nộp thuế từ chuyển nhượng BĐS đó .
b) không
nộp thuế nếu việc chuyển đổi đất để hợp lý hóa sản xuất nông nghiệp.
c) cả a và b đều đúng .
Câu 27: Thuế suất chuyển nhượng BĐS được ấn định 2%, khi :
a) giá chuyển nhượng là không phù hợp .
b) không
xác định được giá vốn và các chi phí liên quan .
c) cả a và b đều đúng .
Câu 28: Thuế suất chuyển nhượng BĐS là 25%, áp dụng khi :
a) giá chuyển nhượng là phù hợp giá thị trường .
b) giá
mua trên hợp đồng phù hợp giá thực tế thời điểm mua; chi phí liên quan có hoá
đơn, chứng từ theo luật định .
c) đồng thời cả a và b .
Câu 29: Khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất giá chuyển
nhượng được xác định :
a) giá chuyển nhượng thực tế theo hợp đồng .
b) giá đất theo UBND tỉnh thời điểm chuyển
nhượng.
c) Theo
a hay b nếu giá nào cao hơn
Câu 30: Khi chuyển nhượng quyền sử sở hữu nhà giá chuyển
nhượng được xác định :
a) giá chuyển nhượng thực tế theo hợp đồng .
b) giá nhà theo quy định Bộ xây dựng hoặc giá tính lệ
phí trước bạ UBND tỉnh.
c) Theo
a hay b nếu giá nào cao hơn .
Câu 31 : Ông A tặng bà B một căn hộ cao cấp The Manor
a) £ Ông A phải đóng thuế thu nhập cá nhân
b) £ Bà B phải đóng
thuế thu nhập cá nhân
c) £ Không ai phải đóng thuế thu nhập cá nhân.
Câu 32 : Anh Nguyễn Văn Tiến bán một trong những căn nhà ở
mặt tiền đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền đi du học ở nước ngoài. Thu nhập từ
tiền bán nhà phải:
a) £ Do tiền bán nhà dành để đi du học nên được
miễn thuế
b) £ Anh Tiến phải đóng
thuế với thuế 2% trên giá chuyển nhượng nếu không xác định được giá vốn và các
chi phí liên quan.
c) £ Anh Tiến phải đóng thuế với thuế 25% trên giá
chuyển nhượng.
Câu 33 : Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất bao gồm:
a) £ Nhà ở; kết cấu hạ tầng và các công trình xây
dựng gắn liền với đất;
b) £ Các tài sản khác gắn liền với đất bao gồm các
tài sản là sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (cây trồng, vật nuôi)
c) £ Cả 2
câu trên đều đúng.
Câu 34 : Bất động sản chuyển nhượng giữa vợ với chồng cần
các giấy tờ sau :
a) £ Bản sao hộ khẩu.
b) £ Bản sao hộ khẩu và giấy chứng nhận đăng ký
kết hôn (hoặc quyết định của toà án xử ly hôn, tái hôn).
c) £ Bản sao hộ khẩu
hoặc giấy chứng nhận đăng ký kết hôn (hoặc quyết định của toà án xử ly hôn, tái
hôn).
Câu 35 : Anh Nam và chị Liên cùng đứng tên trong giấy chứng
nhận quyền sở hữu căn nhà chung duy nhất của 2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng nhưng
chị Liên còn có riêng miếng đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà tại
Phú Mỹ Hưng thì :
a) £ Anh Nam và chị Liên không phải đóng thuế thu
nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
b) £ Anh Nam và chị Liên phải đóng thuế thu nhập
từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
c) £ Anh Nam được miễn
thuế, chị Liên phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
Câu 36 : Thời điểm xác định thu nhập tínhthuế đối với
chuyển nhượng bất động sản :
a) £ Là
thời điểm hai bên ký hợp đồng chuyển nhượng.
b) £ Là thời điểm hợp
đồng chuyển nhượng có hiệu lực theo quy định của pháp luật.
c) £ Cả hai câu trên đều đún
Câu 37 : Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân
được nhà nước giao đất không
phải trả tiền hoặc giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật là:
a) £ Thu nhập phải chịu thuế.
b) £ Thu nhập được miễn
thuế
c) £ Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 38 : Thu nhập tính thuế từ chuyển quyền sử dụng đất gắn
với kết cấu hạ tầng hoặc công trình xây dựng trên đất là :
a) £ Giá chuyển nhượng trừ đi giá vốn của bất động
sản
b) £ Giá chuyển nhượng trừ đi giá vốn của bất động
sản và tiền hoa hồng (nếu có).
c) £ Giá
chuyển nhượng trừ đi giá vốn của bất động sản và các chi phí thực tế phát sinh
có liên quan,có hóa đơn chứng từ theo quy định.
Câu 39 : Các chi phí thực tế phát sinh liên quan đến hoạt
động chuyển nhượng có chứng từ, hoá đơn theo chế độ quy định bao gồm :
a) £ Chi phí cải tạo đất, san lấp mặt bằng (nếu
có).
b) £ Chi phí để làm thủ tục pháp lý cho việc
chuyển nhượng, chi phí thuê đo đạc,...
c) £ Cả 2 câu trên đều
đúng.
Câu 40 : Anh Hùng và Anh Thắng cùng nhau mua một miếng đất
và sang nhượng năm 2009:
a) £ Anh Hùng và Anh
Thắng phải có nghĩa vụ đóng thuế cho phần thu nhập của mình.
b) £ Anh Hùng đóng toàn bộ phần thuế do thu nhập
từ chuyển nhượng mang lại.
c) £ Anh Thắng đóng toàn bộ phần thuế do thu nhập
từ chuyển nhượng mang lại.
THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ VỐN
Câu 41: Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn là :
a/ £ Thu nhập chịu thuế và thuế suất
b/ £ Thu nhập tính thuế và thuế suất
c/ £ Cả a
và b đều đúng
Câu 42 : Biểu thuế để tính thuế TN từ đầu tư vốn :
a/ £ Biều thuế lũy tiến từng phần
b/ £ Biểu
thuế toàn phần
c/ £ Cả a và b đều sai
Câu 43: Thuế suất để tính thuế TN từ đầu tư vốn :
a/ £ 5%
b/ £ 10%
c/ £ 20%
Câu 44: Thu nhập để tính thuế TNCN từ đầu tư vốn của cá nhân
là :
a/ £ Tiền lãi cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh
vay
b/ £ lãi từ vốn góp SX-KD, cổ tức (kể cả nhận bằng
cổ phiếu)
c/ £ Cả
a và b đều đúng
Câu 45: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế với thu nhập
từ đầu tư vốn là :
a/ £ Là
thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế
b/ £ Là thời điểm tổ chức, cá nhân xác định số
liệu trên sổ sách kế toán
c/ £ Cả a và b đều đúng
Câu 46: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế đối với phần
vốn đầu tư ra NN:
a/ £ Thời
điểm cá nhân nhận thu nhập
b/ £ Hằng tháng cơ quan thuế ấn định mức thu nhập
chịu thuế
c/ £ Cả a và b đều sai
Câu 47: Thu nhập từ
đầu tư vốn của cá nhân phải nộp thuếlà :
a/ £ Lãi
trái phiếu,tín phiếu trừ trái phiếu chính phủ.
b/ £ Lãi trái phiếu,tín phiếu.
c/ £ Cả a & b đều đúng
Câu 48: Cách tính thuế TN từ đầu tư vốn :
a/ £ Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x
Thuế suất
b/ £ Số thuế TNCN phải nộp = (Giá mua – Giá bán –
Chi phí) x Thuế suất
c/ £ Cả a và b đều đúng
Câu 49: Cơ quan chi trả thu nhập từ đầu tư vốn có trách
nhiệm :
a/ £ Chi trả toàn bộ thu nhập có được để người nộp
thuế đến cơ quan thuế khai báo
b/ £ Cơ
quan chi trả thu nhập phải có trách nhiệm khấu trừ và nộp vào NSNN
c/ £ Cả a và b đều đúng
Câu 50: Đối tượng nộp thuế TNCN từ đầu tư vốn :
a/ £ Người
có thu nhập từ đầu tư vốn
b/ £ Các đối tượng có thu nhập từ tiền lương, tiền
công và KD
c/ £ Cả a và b đều đúng
THU NHẬP TỪ TRÚNG THƯỞNG
Câu 51: Thu nhập từ trúng thưởng chỉ tính thuế đối với khoản
thu nhập cá nhân trúng thưởng nhận bằng:
a) £ Tiền
b) £ Hiện vật
c) £ a
& b đều đúng
Câu 52: Thu nhập tính thuế từ trúng thưởng là phần giá trị
giải thưởng:
a) £ Trên 15 triệu đồng tính cho từng lần trúng
thưởng
b) £ Trên
10 triệu đồng tính theo từng lần trúng thưởng
c) £ a & b điều sai
Câu 53: Trong
1 cuộc chơi, trường hợp cá nhân trúng nhiều giải thưởng thì thu nhập tính thuế
được tính trên:
a) £ Giá trị trúng thưởng của lần có giá trị cao
nhất
b) £ Giá trị của giải thưởng trên 10 triệu đồng
c) £ Tổng
giá trị của các giải thưởng
Câu 54: Thuế
suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập tính thuế từ trúng thưởng áp dụng:
a) £ 5%
b) £ 10%
c) £ 5% đối với cá nhân cư trú hoặc 10% đối với cá
nhân không cư trú
Câu 55: Cách
tính thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng là:
a) £ Thuế
TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x thuế suất 10%
b) £ Thuế TNCN phải nộp = (Giá trị tiền thưởng –
Chi phí liên quan)x thuế suất 10%
c) £ a & b điều sai
Câu 56: Thời
điểm xác định thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng khi:
a) £ Người trúng thưởng sử dụng tiền thưởng, sản
phẩm khuyến mại
b) £ Tổ
chức, cá nhân trả thưởng cho người trúng thưởng
c) £ a & b đều đúng
Câu 57: Thu nhập tính thuế đối với trúng thưởng khuyến mại
bằng hiện vật là giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng được quy đổi thành
tiền theo:
a) £ Giá mua sản phẩm khuyến mại của đơn vị, cá
nhân tổ chức trúng thưởng
b) £ Giá bán sản phẩm khuyến mại của cá nhân trúng
thưởng cho cá nhân hoặc tổ chức khác khi cá nhân trúng thưởng không sử sụng sản
phẩm khuyến mại
c) £ Giá
thị trường tại thời điểm nhận trúng thưởng chưa trừ bất cứ một khoản chi phí
nào
Câu 58: Cá
nhân, tổ chức chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân từ thu
nhập do trúng thưởng đối với:
a) £ Thu nhập của cá nhân không cư trú, cả trường
hợp không hiện diện tại Việt Nam
b) £ Thu nhập của cá nhân cư trú
c) £ a
& b đều đúng
Câu 59: Tổ chức, cá nhân trả thưởng cho người trúng
thưởng thì khai và nộp tờ khai lập hàng tháng (hoặc quý) theo mẫu nào sau đây:
a) £ 02/KK-TNCN
b) £ 03/KK-TNCN
c) £ 04/KK-TNCN
Câu 60: Đối với thu nhập từ trúng thưởng, tổ chức cá nhân
trả thưởng nộp tờ khai quyết toán 06/KK-TNCN và bảng kê chi tiết theo mẫu nào
sau đây:
a) £ 06B/BK-TNCN
b) £ 06C/BK-TNCN
c) £ 06D/BK-TNCN
THU NHẬP TỪ BẢN QUYỀN
Câu 61: Thu nhập từ bản quyền là khoản thu nhập nhận được do
:
a) £ Chuyển nhượng, chuyển giao quyền sử dụng của
các đối tượng của quyền sỡ hữu trí tuệ theo quy định của Luật sỡ hữu trí tuệ
b) £ Chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật
chuyển giao công nghệ.
c) £ Câu
a và b đều đúng.
Câu 62:Khoản thu nhập nào là thu nhập nhận được từ tiền bản
quyền :
a) £ TN do chuyển giao, chuyển nhượng quyền tác
giả.
b) £ TN do chuyển giao, chuyển nhượng quyền sỡ hữu
công nghiệp.
c) £ Câu
a và b đều đúng.
Câu 63: Khoản thu nhập nào là thu nhập nhận được từ tiền bản
quyền :
a) £ TN
nhận được do chuyển giao các bí quyết kỹ thuật theo quy định của Luật chuyển
giao công nghệ.
b) £ TN nhận được do chuyển nhượng quyền sỡ hữu
thương mại.
c) £ Câu a và b đều đúng.
Câu 64: Khoản thu nhập nào là thu nhập nhận được từ tiền bản
quyền :
a) £ TN
nhận được do chuyển nhượng đối tượng quyền đối với giống cây trồng theo quy
định của Luật sỡ hữu trí tuệ.
b) £ TN nhận được do nhượng quyền thương mại.
c) £ Câu a và b đều đúng.
Câu 65: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế tiền bản quyền
là :
a) £ Thời
điểm trả tiền bản quyền.
b) £ Thời điểm ký hợp đồng.
c) £ Câu a và b đều đúng.
Câu 66: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với TN từ bản
quyền được áp dụng là :
a) £ 5%
b) £ 10%
c) £ 15%
Câu 67: Thu nhập tính thuế từ tiền bản quyền được tính như
sau :
a) £ Là
phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng theo hợp đồng chuyển nhượng không phụ
thuộc vào số lần thanh toán hoặc số lần nhận tiền mà đối tượng thuế nhận được.
b) £ Là toàn bộ phần thu nhập nhận được theo hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng, quyền sỡ hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ.
c) £ Câu a và b đều đúng.
Câu 68: Căn cứ tính thuế đối với thu nhập tiền bản quyền là
:
a) £ Thu
nhập tính thuế và thuế suất
b) £ Thu nhập nhận được và thuế suất.
c) £ Thu nhập chịu thuế và thuế suất.
Câu 69: Tổ chức, cá nhân khi chi trả thu nhập từ tiền bản
quyền phải :
a) £ Có
trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập tiền bản bản quyền
b) £ Không khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả.
c) £ Chỉ trả tiền theo hợp đồng đã được ký kết.
Câu 70: Việc kê khai thuế TNCN đối với thu nhập tiền bản
quyền của các tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế được thực
hiện :
a) £ Kê khai hàng tháng.
b) £ Kết thúc năm kê khai quyết toán thuế.
c) £ Câu
a và b đều đúng.
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN
Câu 71: Thu nhập của cá nhân trong năm vừa có thu nhập
từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương tiền công, và thu nhập từ chuyển nhượng
vốn, cuối năm giảm trừ gia cảnh được áp dụng đối với thu nhập nào?
a/ £ Thu nhập từ tiền lương, tiền công và đầu tư
chứng khoán .
b/ £ Thu nhập từ kinh doanh và đầu tư chứng khoán.
c/ £ Thu
nhập từ kinh doanh, tiền lương tiền công.
Câu 72: Trường hợp nào sau đây được áp dụng đối với thu nhập
từ chuyển nhượng vốn góp
a/ £ Giảm
thuế.
b/ £ Miễn thuế
c/ £ cả a & b đều đúng.
Câu 73: Cá nhân chuyển nhượng chứng khoán đã đăng ký nộp
thuế theo biểu thuế toàn phần với thuế suất 20% tính trên thu nhập thì phải
quyết toán thuế trong trường hợp nào dưới đây:
a/ £ Số thuế phải nộp tính theo thuế suất 20% lớn
hơn số thuế tạm khấu trừ theo thuế suất 0,1% trong năm.
b/ £ Có yêu cầu hoàn thuế hoặc bù trừ số thuế vào
năm sau.
c/ £ Cả
2 trường hợp trên.
Câu 74: Thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng
khoán của cá nhân không cư trú được xác định như thế nào?
a/ £ 20% Thu nhập tính thuế.
b/ £ 0,1%
giá chuyển nhượng .
c/ £ Cả 2 trường hợp trên.
Câu 75: Thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng
chứng khoán của cá nhân cư trú được xác định như thế nào?
a/ £ 20% Thu nhập tính thuế.
b/ £ 0,1% giá chuyển nhượng .
c/ £ Cả
2 trường hợp trên.
Câu 76: Thời điểm nào sau đây xác định thu nhập tính thuế
đối với hoạt động chuyển nhượng chứng khoán?
a/ £ Thời điểm Trung tâm hoặc Sở giao dịch chứng
khoán công bố giá thực hiện đối với chứng khoán đã niêm yết .
b/ £ Chứng khoán đã đăng ký giao dịch tại trung
tâm giao dịch là thời điểm trung tâm công bố giá thực hiện.
c/ £ Cả
2 trường hợp trên
Câu 77: Kỳ tính thuế của hoạt động chuyển nhượng chứng khoán
đối với cá nhân cư trú được xác định như thế nào?
a/ £ Theo từng lần chuyển nhượng.
b/ £ Theo năm đã có đăng ký từ đầu năm.
c/ £ a
hoặc b.
Câu 78: Thuế suất nào được áp dụng cho hoạt động chuyển
nhượng vốn ?
a/ £ Thuế suất 5% .
b/ £ Thuế
suất 20%.
c/ £ Thuế suất 25%
Câu 79: Các chi phí thực tế được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn được quy định như thế nào?
a/ £ Phải có hoá đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định.
b/ £ Cá nhân tự kê khai và chịu trách nhiêm trước
pháp luật.
c/ £ Cả 2 trường hợp trên
.Câu 80: Chi phí nào sau đây đối với hoạt động chuyển
nhượng vốn của cá nhân không cư trú được trừ trước khi tinh thuế thu nhập.
a/ £ Chi phí làm các thủ tục pháp lý cho việc
chuyển nhượng.
b/ £ Phí và lệ phí nộp vào ngân sách khi làm thủ
tục chuyển nhượng.
c/ £ Không
có trường hợp nào
THU NHẬP TỪ THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
Câu 81: Thu nhập từ nhận quà tặng là khoản thu nhập của cá
nhân nhận được từ các tổ chức, cá nhân nào?
a/ £ Chỉ các tổ chức, cá nhân trong nước
b/ £ Chỉ các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
c/ £Cả tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước
Câu 82: Thu nhập đươc miễn thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là
bất động sản chỉ áp dụng đối với các trường hợp sau:
a/ £ Giữa vợ chồng; giữa cha mẹ với con đẻ; giữa
ông bà với cháu ruột; giữa anh chị em ruột
b/ £ Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi; giữa cha mẹ
chồng với con dâu; giữa cha mẹ với con rể
c/ £Cả a và
b đều đúng
Câu 83: Chỉ áp dụng miễn thuế những khoản thu nhập nào sau
đây đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng:
a/ £ Chứng khoán; phần vốn trong các tổ chức kinh
tế, cơ sở kinh doanh
b/ £Bất
động sản
c/ £ Cả a và b đều đúng
Câu 84: Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng áp dụng kỳ tính
thuế nào cho đối tượng cư trú sau đây:
a/ £ Kỳ tính thuế theo năm
b/ £Kỳ tính
thuế theo từng lần phát sinh thu nhập
c/ £ Kỳ tính thuế theo từng lần chuyển nhượng hoặc
theo năm
Câu 85: Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng từ mức
nào sau đây phải chịu thuế thu nhập cá nhân:
a/ £ Không quy định mức giá trị tài sản tối thiểu
cho mỗi lần nhận
b/ £ Từ trên 4triệu mỗi lần nhận
c/ £Trên
10triệu đồng mỗi lần nhận
Câu 86: Mức thuế suất áp dụng cho thu nhập từ thừa kế, quà
tặng đối với cá nhân cư trú và không cư trú:
a/ £ Cá nhân cư trú là 10% và cá nhân không cư trú
là 20%
b/ £ Cá
nhân cư trú và cá nhân không cư trú là 10%
c/ £ Cá nhân cư trú sau khi tính khoản chiết trừ
gia cảnh thì áp dụng mức thuế 10% và cá nhân không cư trú là 10%
Câu 87: Ông A được nhận quà tặng từ một người bạn cũ có giá
trị 700triệu đồng. Trường hợp nào sau đây không phải đóng thuế TNCN nếu giá trị
tài sản ông A nhận bằng hình thức:
a/ £Nhận
bằng tiền
b/ £ Xe ôtô
c/ £ Bất động sản
Câu 88: Trường hợp nào sau đây cá nhân có thu nhập nhận từ
thừa kế, quà tặng không phải đóng thuế thu nhập cá nhân:
a/ £ Nhận bằng tiền
b/ £ Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng
dưới 10 triệu đồng mỗi lần nhận.
c/ £Cả a và
b đều đúng
Câu 89: Ông B có thu nhập từ thừa kế, quà tặng có giá trị
tài sản là 30 triệu đồng. Thu nhập chịu thuế của ông B được xác định như sau:
a/ £ 30 triệu đồng
b/ £20
triệu đồng
c/ £ Cả a và b đều sai
Câu 90: Giá trị tài sản để tính thuế thu nhập cá nhân đối
với thừa kế, quà tặng là ôtô, xe gắn máy, tàu thuyền.... được xác định:
a/ £ Giá do người cho và người nhận tự kê khai
b/ £ Căn cứ trên giá thị trường tại thời điểm nhận
thừa kế, quà tặng
c/ £ Căn
cứ trên cơ sở bảng giá tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy
định tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng.
Câu 91: Đối với thừa kế, quà tặng là vốn góp trong các tổ
chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, giá trị của phần vốn góp được xác định:
a/ £ Căn cứ vào sổ sách kế toán, hoá đơn, chứng từ
tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng
b/ £ Căn cứ vào giá thị trường tại thời điểm nhận
dùng cho trường hợp không có sổ sách kế toán, hoá đơn, chứng từ
c/ £ Cả
a và b đều đúng
Câu 92: Đối với thừa kế, quà tặng là chứng khoán đã niêm
yết, giá trị để tính thuế căn cứ vào:
a/ £ Giá do người cho và người nhận tự kê khai
b/ £ Căn cứ trên giá thị trường tại thời điểm nhận
thừa kế, quà tặng
c/ £ Căn
cứ vào giá tham chiếu trên Sở giao dịch chứng khoán hoặc trung tâm giao dịch
chứng khoán tại ngày nhận thừa kế, quà tặng hay ngày gần nhất trước đó
Câu 93: Đối với thừa kế, quà tặng là bất động sản, trường
hợp giá trị bất động sản là quyền sử dụng đất. Giá trị quyền sử dụng đất được
xác định:
a/ £ Căn cứ vào bảng giá đất do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quy định tại thời điểm làm thủ tục chuyển quyền sử dụng
b/ £ Căn cứ trên giá tính lệ phí trước bạ do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quy định
c/ £ Cả
a và b đều đúng
Câu 94: Cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng có
trách nhiệm khai thuế theo:
a/ £ Khai theo quý
b/ £ Tổng hợp thu nhập từ nhiều nguồn thu nhập
(nếu có) và khai cùng với quyết toán năm
c/ £ Khai
theo từng lần phát sinh thu nhập từ thừa kế, quà tặng
Câu 95 Hồ sơ kê khai đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà
tặng bao gồm:
a/ £ Tờ khai mẫu 14/KK-TNCN
b/ £ Tờ khai mẫu 14/KK-TNCN và bản sao có chứng
thực giấy tờ pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa kế, quà tặng
c/ £ Tờ
khai mẫu 14/KK-TNCN và bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa
kế, quà tặng.
Câu 96: Nơi nhận hồ sơ khai thuế đối với thu nhập từ nhận
thừa kế, quà tặng:
a/ £ Tại Cục Thuế tỉnh – thành phố nơi cá nhân
nhận thừa kế, quà tặng cư trú.
b/ £ Tại
Chi Cục Thuế quận, huyện nơi cá nhân nhận thừa kế, quà tặng cư trú.
c/ £ Tại Chi Cục Thuế quận, huyện nơi đăng ký sở
hữu tài sản thừa kế, quà tặng.
Câu 97: Trách nhiệm của cá nhân nhận thu nhập từ thừa kế,
quà tặng:
a/ £ Khai thuế tại cơ quan thuế.
b/ £ Khai thuế, tự tính số thuế phải nộp và chủ
động nộp thuế vào ngân sách nhà nước
c/ £ Khai
thuế và nộp thuế căn cứ trên thông báo thuế do cơ quan thuế phát hành
Câu 98: Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức có liên
quan chỉ thực hiện các thủ tục chuyển quyền sở hữu cho cá nhân nhận thừa kế,
quà tặng khi:
a/ £ Cá nhân nhận thừa kế, quà tặng nộp hồ sơ khai
thuế với cơ quan thuế
b/ £ Cá
nhân nhận thừa kế, quà tặng nộp hồ sơ khai thuế và nộp số thuế phải nộp theo
thông báo thuế.
c/ £ Cá nhân nhận thừa kế, quà tặng có giấy tờ
pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa kế quà tặng
Câu 99: Thời điểm nộp thuế thu nhập từ nhận thừa kế, quà
tặng là:
a/ £ Theo
thông báo thuế
b/ £ Theo thời điểm nhận thừa kế,quà tặng
c/ £ Cả a & b đều đúng
Câu 100: Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng gồm:
a/ £ Chứng khoán; phần vốn trong các tổ chức kinh
tế, cơ sở kinh doanh
b/ £ Bất động sản; các tài sản khác (phải đăng ký
quyền sở hữu hay quyền sử dụng) như ôtô, xe gắn máy...
c/ £ Cả
a, b đều đúng
ST